calcium hydroxyapatite powder (21) Online Manufacturer
Mật độ: 3.16 g/cm3
Độ tinh khiết: ≥ 99%
tương thích sinh học: Tương thích sinh học cao
Trọng lượng phân tử: 502,31 g/mol
công thức hóa học: CA5 (PO4) 3OH
PH: 7-8
Mật độ: 3.16 g/cm3
Sự xuất hiện: Bột trắng
công thức hóa học: Ca10(PO4)6(OH)2
Độ tinh khiết: ≥ 99%
Trọng lượng phân tử: 502,31 g/mol
Mật độ: 3.16 g/cm3
tương thích sinh học: Tương thích sinh học cao
Điều kiện bảo quản: Bảo quản trong điều kiện mát và khô
Mật độ: 3.16 g/cm3
Độ hòa tan: Không hòa tan trong nước
Điều kiện bảo quản: Lưu trữ ở nơi lạnh, khô
Độ hòa tan: Không hòa tan trong nước
tương thích sinh học: Tương thích sinh học cao
PH: 7-8
diện tích bề mặt: ≥ 50 m2/g
Kích thước hạt: 1-10 micron
Ứng dụng: Cấy ghép nha khoa và chỉnh hình, kỹ thuật mô xương, phân phối thuốc
PH: 7-8
quá trình: Lựa chọn, mài, sửa đổi hóa học, kỹ thuật nung chuyên dụng, phay
Tên sản phẩm: Bone tro
quá trình: Lựa chọn, mài, sửa đổi hóa học, kỹ thuật nung chuyên dụng, phay
Hàng hải: Giao hàng nhanh, bao bì chuyên nghiệp
Dịch vụ khách hàng: Kỹ thuật viên có kinh nghiệm và nhóm dịch vụ khách hàng để được hỗ trợ
Thành phần hóa học: Chủ yếu là tricalcium phosphate (canxi hydroxyapatite)
Tính nhất quán của hạt: Tính nhất quán của hạt tốt
danh mục sản phẩm: Bone tro
Gửi yêu cầu của bạn trực tiếp đến chúng tôi